1. T.O.P
Choi Seung Hyun tiếng Hàn viết là 최승현, trong tiếng hajia viết là 崔昇炫
(hajia là một hệ thống chữ cái Hàn sử dụng những kí tự của Trung Quốc, ngôn ngữ này được dùng phổ biến trước lúc bảng chữ cái tiếng Hàn hiện tại được tạo ra)
崔 : cao lớn, to lớn
昇: tiến lên, leo lên, thành đạt
炫 : tỏa sáng, ánh sáng
Tên của T.O.P - 최승현 mang ý nghĩa: anh ấy sẽ tiến lên đến đỉnh cao và toả sáng rực rỡ.
(cũng rất đúng với nghệ danh T.O.P của anh ấy)
2. TAE YANG
(hajia là một hệ thống chữ cái Hàn sử dụng những kí tự của Trung Quốc, ngôn ngữ này được dùng phổ biến trước lúc bảng chữ cái tiếng Hàn hiện tại được tạo ra)
崔 : cao lớn, to lớn
昇: tiến lên, leo lên, thành đạt
炫 : tỏa sáng, ánh sáng
Tên của T.O.P - 최승현 mang ý nghĩa: anh ấy sẽ tiến lên đến đỉnh cao và toả sáng rực rỡ.
(cũng rất đúng với nghệ danh T.O.P của anh ấy)
2. TAE YANG
Dong Young Bae tiếng Hàn viết là 동영배, trong tiếng hajia viết là 董永培.
董 : giữ vững, ủng hộ, trông nom
永: mãi mãi, vĩnh cửu, sức sống
培: cổ vũ, nâng đỡ..
Hẳn là ba mẹ anh ấy muốn con trai mình sẽ trở thành một người đàn ông có thể ủng hộ, giúp đỡ và sát cánh với những người khác
(Young Bae hẳn k phụ lòng của ba mẹ, anh ấy là soulmate của GD và làm rất tốt công việc khích lệ, ủng hộ GD cũng như các thành viên Big Bang)
3. G-DRAGON
董 : giữ vững, ủng hộ, trông nom
永: mãi mãi, vĩnh cửu, sức sống
培: cổ vũ, nâng đỡ..
Hẳn là ba mẹ anh ấy muốn con trai mình sẽ trở thành một người đàn ông có thể ủng hộ, giúp đỡ và sát cánh với những người khác
(Young Bae hẳn k phụ lòng của ba mẹ, anh ấy là soulmate của GD và làm rất tốt công việc khích lệ, ủng hộ GD cũng như các thành viên Big Bang)
3. G-DRAGON
Kwon Ji Yong tiếng Hàn viết là 권지용, trong tiếng hajia là 權志龍.
權: sức mạnh
志: ý chí, cảm xúc, trái tim
龍: rồng, vị vua, người thủ lĩnh
Kwon Ji Yong mang ý nghĩa là một người có thể sử dụng sức mạnh ý chí và cảm xúc của mình để trở thành một người thủ lĩnh thực thụ
(He leads our emotions and makes my heart broken)
4. DAE SUNG
Kang Dae Sung tiếng hàn viết là 강대성, trong tiếng hajia là 姜大聲.
姜: mạnh mẽ, chịu đựng
大 to lớn, vĩ đại
(大 giống với Dae trong từ "daebak" nghĩa là thành công lớn, tuyệt vời)
聲: bài hát, âm thanh, sự kính trọng/ danh vọng
Ý nghĩa: Anh ấy trưởng thành và sẽ là người làm rạng danh gia đình
(Yep!!! He did!)
5. SEUNG RI
姜: mạnh mẽ, chịu đựng
大 to lớn, vĩ đại
(大 giống với Dae trong từ "daebak" nghĩa là thành công lớn, tuyệt vời)
聲: bài hát, âm thanh, sự kính trọng/ danh vọng
Ý nghĩa: Anh ấy trưởng thành và sẽ là người làm rạng danh gia đình
(Yep!!! He did!)
5. SEUNG RI
Lee Seung Hyun trong tiếng Hàn là이승현, tiếng hajia viết là 李勝賢. (trong
tiếng Hajia, tên của Seung Ri viết khác với tên của TOP, có nghĩa là tên của 2
người cũng có ý nghĩa khác nhau)
李 : từ "Lee" ở đây không mang ý nghĩa đặc biệt nào, nó đơn thuần chỉ là họ của Ri
勝 : chiến thắng
賢 : tốt bụng,thông minh, hào hiệp, đáng kính
Tên của Ri mang ý nghĩa: người sẽ đạt được thành công (chiến thắng) nhờ vào sự thông minh, tốt bụng của mình.
---------
Mọi người có thấy ý nghĩa 5 cái tên này thực sự gần như đúng hoàn toàn về 5 thành viên của Big Bang không?
Không phải người dịch cố ý dịch sao cho ý nghĩa giống với 5 con người này mà chính là 5 con người này đã cố gắng để trở thành những con người tài giỏi như ba mẹ các anh ấy gửi gắm trong ý nghĩa của những cái tên.
李 : từ "Lee" ở đây không mang ý nghĩa đặc biệt nào, nó đơn thuần chỉ là họ của Ri
勝 : chiến thắng
賢 : tốt bụng,thông minh, hào hiệp, đáng kính
Tên của Ri mang ý nghĩa: người sẽ đạt được thành công (chiến thắng) nhờ vào sự thông minh, tốt bụng của mình.
---------
Mọi người có thấy ý nghĩa 5 cái tên này thực sự gần như đúng hoàn toàn về 5 thành viên của Big Bang không?
Không phải người dịch cố ý dịch sao cho ý nghĩa giống với 5 con người này mà chính là 5 con người này đã cố gắng để trở thành những con người tài giỏi như ba mẹ các anh ấy gửi gắm trong ý nghĩa của những cái tên.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét